Chúng ta đã biết được những tiêu chuẩn về phòng sạch Class 1.000 (ISO 6), Class 10.000 (ISO 7). Bài viết này chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về tiêu chuẩn phòng sạch Class 100.000 để biết được nó có những yêu cầu cụ thể như thế nào nhé. Phòng sạch Class 100.
- Phòng sạch Class 100000 là gì
- Tiêu chuẩn phòng sạch Class 100000 – Phòng sạch ISO 8
- Tiêu chuẩn phòng sạch ISO 8 theo ISO 14644-1
- Tiêu chuẩn phòng sạch Class 100000 theo FED STD 209E
- Quy định kích thước hạt trong phòng sạch Class 100000 – Phòng sạch ISO 8
- Những yêu cầu để bảo vệ phòng sạch Class 100000 – Phòng sạch ISO 8
- Ứng dụng của phòng sạch Class 100000 – Phòng sạch ISO 8
Ở bài viết này chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về tiêu chuẩn phòng sạch Class 100000 để biết được nó có những yêu cầu cụ thể như thế nào nhé.
Phòng sạch Class 100000 là gì
Phòng sạch Class 100000 là một là phòng sạch có cấu trúc tường cứng hoặc mềm sử dụng hệ thống màng lọc HEPA để duy trì mức độ sạch không khí tối đa là 100000 hạt (≥0,5 µm) trên một foot khối không khí.
Số bộ lọc yêu cầu trong phòng sạch Class 100000 phải chiếm 4 – 5% diện tích trần phòng sạch và số lần trao đổi không khí mỗi giờ vào khoảng 20 lần.
Tiêu chuẩn phòng sạch Class 100000 – Phòng sạch ISO 8
Mức độ ô nhiễm trong phòng sạch ISO 8 / Class 100000 được đo bằng nồng độ của các hạt trong một foot khối (Ft³) hoặc một mét khối (m³) không khí. Kích thước hạt đo bằng micronmet (µm) và được xác định theo các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn phòng sạch ISO 8 theo ISO 14644-1
Tiêu chuẩn ISO 14644-1 đã được dùng thay thế tiêu chuẩn FED STD 209E vào năm 2001. Tiêu chuẩn này thường dùng sự biểu thị số lượng các hạt (≥0,1µm đến ≥5µm hoặc nhiều hơn) trên một mét khối (m³) không khí.
Dưới đây là Tiêu chuẩn ISO 14644-1 về Số lượng hạt tối đa cho phép /m³ đối với Phòng sạch ISO 8:
≥0,1 µm | ≥0,2 µm | ≥0,3 µm | ≥0,5µm | ≥1µm | ≥5 µm |
- | - | - | 3.520.000 | 832.000 | 29.300 |
Tiêu chuẩn phòng sạch Class 100000 theo FED STD 209E
Tiêu chuẩn FED STD 209E kiểm soát theo cách biểu thị số lượng hạt (≥0,5 µm hoặc lớn hơn) trên một foot khối (f³) không khí.
≥0,1 µm | ≥0,2 µm | ≥0,3 µm | ≥0,5µm | ≥5 µm |
- | 750.000 | 300.000 | 100.000 | 700 |
Quy định kích thước hạt trong phòng sạch Class 100000 – Phòng sạch ISO 8
Đối với ISO Class 8, các hạt nhỏ hơn 0,5 µm không cần đo đếm. Tuy nhiên, nồng độ của các hạt ≥0,5 µm phải dưới 3.520.000.
Những yêu cầu để bảo vệ phòng sạch Class 100000 – Phòng sạch ISO 8
Ngoài cấu trúc phòng sạch, có những cân nhắc quan trọng khác về khả năng sử dụng và đảm bảo kiểm soát mức độ ô nhiễm hiệu quả. Có thể cần phải kết hợp với Airshower (buồng tắm khí), Pass Box và các phụ kiện phòng sạch bổ sung khác vào thiết kế phòng sạch để giúp ngăn ngừa ô nhiễm xâm nhập vào môi trường phòng sạch. Hệ thống chiếu sáng, lọc và kiểm soát nhiệt độ cũng cực kỳ quan trọng.
Một số sản phẩm lọc khí của Air Filter
Bộ Lọc Khí Dạng V-Bank(V-Bank Air Filter) | Bộ Lọc Có Vách(Separator Hepa Filter) | Lọc HEPA rảnh chất lỏng(Gel Seal Hepa Filter ) |
Tuy nhiên Phòng sạch Class 100000 hay là Phòng sạch ISO 8 không có yêu cầu quá cao như phòng sạch ISO 7 và ISO 6 như chúng ta đã tìm hiểu vì thế một số thiết bị có thể không cần đến. Nói chung, những điểm cần lưu ý để thiết kế phòng sạch Class 100.000 bao gồm:
- Yêu cầu lọc HEPA
- Yêu cầu về áp suất không khí
- Yêu cầu kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ phòng sạch
- Số lượng nhân viên làm việc trong khu vực
- Yêu cầu kiểm soát tĩnh
- Mức độ ô nhiễm tối đa
- Yêu cầu vệ sinh
- Số lượng và loại cửa sổ và cửa ra vào
- Nhu cầu chiếu sáng và điện
Ứng dụng của phòng sạch Class 100000 – Phòng sạch ISO 8
Phòng sạch ISO 8 cung cấp mức độ sạch không khí tối đa là 100.000 hạt (≥0,5 um) trên mỗi Ft³ không khí bên trong và tối thiểu 20 lần trao đổi không khí mỗi giờ. Nó có thể ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
- Phòng sạch sản xuất thiết bị y tế
- Phòng sạch sản xuất điện tử
- Phòng sạch sản xuất dược phẩm
- Phòng sạch sản xuất mỹ phẩm
- Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ
Kiểm tra và bảo trì phòng sạch ISO 8
- Kiểm tra số lượng hạt: Thời gian tối đa là 12 tháng theo quy trình ở ISO 14644-1 Phụ lục A
- Kiểm tra chênh lệch áp suất: Khoảng thời gian tối đa là 12 tháng kiểm tra theo quy trình ở ISO 14644-1 Phụ lục B5
- Kiểm tra lưu lượng không khí: Khoảng thời gian tối đa là 12 tháng kiểm tra theo quy trình ở ISO 14644-1 Phụ lục B4.
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong các vấn đề liên quan đối với phòng sạch Class 100000 hay phòng sạch ISO 8. Mong răng bài viết sẽ giúp bạn ứng dụng môi trường này thật tốt trong nhà máy của mình.
Air Filter là một trong những công ty hàng đầu tại Việt Nam tiên phong về chất lượng trong lĩnh vực cung cấp thiết bị phòng sạch. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thiết bị phòng sạch hiện đại, đạt tiêu chuẩn như màng lọc HEPA, bộ lọc khí dạng Panel, bộ lọc khí dạng V-Bank, Bộ lọc có vách, Bộ lọc HEPA phân tách chịu nhiệt độ cao,thiết bị lọc khí sạch FFU - BFU - HFU,....
Trong quá trình hoạt động và phát triển, Air Filter luôn nỗ lực phát triển sản phẩm lọc HEPA hiệu quả nhất với giá cả cạnh tranh cho quý khách hàng. Chúng tôi luôn mang đến sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng và chính sách bảo hành tốt nhất.
Màng lọc HEPA có khả năng lọc bụi kích thước cực nhỏ với hiệu suất đáng kinh ngạc, đem tới không gian sạch và an toàn cho sức khỏe. Nếu bạn muốn tìm địa chỉ sản xuất màng lọc khí HEPA chất lượng, đạt chuẩn, hãy liên hệ ngay đến Air Filter để được tư vấn chi tiết nhé!
Điện thoại: (+84) 901239008
Email: [email protected]
Website: https://airfilter.vn
Chúng tôi rất mong được hợp tác và mang đến cho bạn những giải pháp phòng sạch hiệu quả nhất!